NX 12 Assembly – Làm việc với bộ phận lắp ráp + File Bài Tập
MỤC LỤC
chương 1: Khái niệm bộ phận lắp ráp (Assembly) 3
### 1. Các kỹ năng cơ bản về bộ phận lắp ráp. 3
### 2. Thuật ngữ về lắp ráp. 4
### 3. Cấu trúc bộ phận lắp ráp. 8
### 4. Những khía cạnh cần xem xét về cấu trúc lắp ráp. 10
### 5. Assembly Preferences – Tham số ưu tiên cho lắp ráp. 12
### 6. Assemblies Application – Trình ứng dụng cho lắp ráp. 18
chương 2: điều hướng trong lắp ráp. 22
### 7. Các kỹ năng điều hướng cơ bản cần nắm vững. 22
### 8. Tổng quan về các lệnh lắp ráp. 23
### 9. Assembly Navigator – trình điều hướng bộ phận lắp ráp. 28
### 10. Lệnh đơn chuột phải trong Assembly Navigator 37
### 11. Các cột trong Assembly Navigator 50
### 12. Thiết lập chi tiết máy làm việc (Work Part) 61
### 13. Thiết lập chi tiết máy được hiển thị (Displayed Part) 67
### 14. Cấu hình cho Navigator 76
### 15. Áp dụng bộ lọc trong Assembly Navigator 85
### 16. Các công cụ của Assembly Navigator 95
### 17. Bài tập: sử dụng Assembly Navigator 98
chương 3: Bộ tham chiếu (Reference Set) 118
### 18. Các kỹ năng cơ bản về tham chiếu. 118
### 19. Reference Set – Tổng quan về bộ tham chiếu. 119
### 20. Thay thế bộ tham chiếu. 122
### 21. Thực hành tạo và quản lý bộ tham chiếu. 130
### 22. Tạo bộ tham chiếu (Reference Set) 143
chương 4: Tạo bộ phận lắp ráp. 166
### 23. Các kỹ năng cơ bản cho việc tạo bộ phận lắp ráp. 166
### 24. Tạo một Assembly từ-dưới-lên. 167
### 25. Editing Components – Chỉnh sửa bộ phận. 181
### 26. Di chuyển bộ phận. 184
### 27. Thực hành di chuyển bộ phận. 187
### 28. Bài tập: di chuyển và sao chép bộ phận. 210
### 29. Tạo bộ lắp ráp cha mẹ mới 218
### 30. Thiết kế trong ngữ cảnh. 221
### 31. Tạo assembly từ-trên-xuống. 226
chương 5: ràng buộc lắp ráp (Assembly Constraints) 239
### 32. Các kỹ năng cơ bản về ràng buộc bộ phận lắp ráp. 239
### 33. Assembly Constraint – khái niệm ràng buộc lắp ráp. 240
### 34. Các dạng ràng buộc lắp ráp. 242
### 35. Tạo ràng buộc lắp ráp. 251
### 36. Constraining with Limits – ràng buộc với giới hạn. 260
### 37. Thực hành ràng buộc góc và khoảng cách. 263
### 38. Constraint Navigator – quản lý ràng buộc. 272
### 39. Bài tập: Làm việc với ràng buộc lắp ráp. 278
### 40. Bài tập: lắp ráp Motor 290
chương 6: các lệnh áp dụng cho bộ phận (component in assembly) 310
### 41. Các kỹ năng về bộ phận trong assembly. 310
### 42. Component Suppression – chặn bộ phận. 311
### 43. Thực hành chặn và bỏ chặn. 314
### 44. Xóa bộ phận. 319
### 45. Đổi tên bộ phận. 321
### 46. Xuất dữ liệu chi tiết máy. 324
chương 7: mẫu sắp xếp của bộ phận (Component Patterns) 334
### 47. Các kỹ năng cơ bản về mẫu sắp xếp. 334
### 48. Tạo mẫu sắp xếp trong bộ phận lắp ráp. 335
### 49. Bài tập: ràng buộc và tạo mẫu sắp xếp cho bộ phận. 345
### 50. Mirror Assembly – soi gương bộ phận lắp ráp. 386
### 51. Reflect Component – Phản chiếu bộ phận. 399
Chương 8: Bài tập lớn và kiểm tra lý thuyết 405
### 52. Ôn tập: Bài tập về bộ phận lắp ráp. 406
### 53. Ôn tập: Kiểm tra về lắp ráp. 411
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.