Giảm giá!

NX12 Assembly

99.000

Mã: NX 12 - 105 Danh mục: Từ khóa: , , ,

NX 12 Assembly – Làm việc với bộ phận lắp ráp + File Bài Tập

MỤC LỤC

chương 1: Khái niệm bộ phận lắp ráp (Assembly) 3

### 1. Các kỹ năng cơ bản về bộ phận lắp ráp. 3

### 2. Thuật ngữ về lắp ráp. 4

### 3. Cấu trúc bộ phận lắp ráp. 8

### 4. Những khía cạnh cần xem xét về cấu trúc lắp ráp. 10

### 5. Assembly Preferences – Tham số ưu tiên cho lắp ráp. 12

### 6. Assemblies Application – Trình ứng dụng cho lắp ráp. 18

chương 2: điều hướng trong lắp ráp. 22

### 7. Các kỹ năng điều hướng cơ bản cần nắm vững. 22

### 8. Tổng quan về các lệnh lắp ráp. 23

### 9. Assembly Navigator – trình điều hướng bộ phận lắp ráp. 28

### 10. Lệnh đơn chuột phải trong Assembly Navigator 37

### 11. Các cột trong Assembly Navigator 50

### 12. Thiết lập chi tiết máy làm việc (Work Part) 61

### 13. Thiết lập chi tiết máy được hiển thị (Displayed Part) 67

### 14. Cấu hình cho Navigator 76

### 15. Áp dụng bộ lọc trong Assembly Navigator 85

### 16. Các công cụ của Assembly Navigator 95

### 17. Bài tập: sử dụng Assembly Navigator 98

chương 3: Bộ tham chiếu (Reference Set) 118

### 18. Các kỹ năng cơ bản về tham chiếu. 118

### 19. Reference Set – Tổng quan về bộ tham chiếu. 119

### 20. Thay thế bộ tham chiếu. 122

### 21. Thực hành tạo và quản lý bộ tham chiếu. 130

### 22. Tạo bộ tham chiếu (Reference Set) 143

chương 4: Tạo bộ phận lắp ráp. 166

### 23. Các kỹ năng cơ bản cho việc tạo bộ phận lắp ráp. 166

### 24. Tạo một Assembly từ-dưới-lên. 167

### 25. Editing Components – Chỉnh sửa bộ phận. 181

### 26. Di chuyển bộ phận. 184

### 27. Thực hành di chuyển bộ phận. 187

### 28. Bài tập: di chuyển và sao chép bộ phận. 210

### 29. Tạo bộ lắp ráp cha mẹ mới 218

### 30. Thiết kế trong ngữ cảnh. 221

### 31. Tạo assembly từ-trên-xuống. 226

chương 5: ràng buộc lắp ráp (Assembly Constraints) 239

### 32. Các kỹ năng cơ bản về ràng buộc bộ phận lắp ráp. 239

### 33. Assembly Constraint – khái niệm ràng buộc lắp ráp. 240

### 34. Các dạng ràng buộc lắp ráp. 242

### 35. Tạo ràng buộc lắp ráp. 251

### 36. Constraining with Limits – ràng buộc với giới hạn. 260

### 37. Thực hành ràng buộc góc và khoảng cách. 263

### 38. Constraint Navigator –  quản lý ràng buộc. 272

### 39. Bài tập: Làm việc với ràng buộc lắp ráp. 278

### 40. Bài tập: lắp ráp Motor 290

chương 6: các lệnh áp dụng cho bộ phận (component in assembly) 310

### 41. Các kỹ năng về bộ phận trong assembly. 310

### 42. Component Suppression – chặn bộ phận. 311

### 43. Thực hành chặn và bỏ chặn. 314

### 44. Xóa bộ phận. 319

### 45. Đổi tên bộ phận. 321

### 46. Xuất dữ liệu chi tiết máy. 324

chương 7: mẫu sắp xếp của bộ phận (Component Patterns) 334

### 47. Các kỹ năng cơ bản về mẫu sắp xếp. 334

### 48. Tạo mẫu sắp xếp trong bộ phận lắp ráp. 335

### 49. Bài tập: ràng buộc và tạo mẫu sắp xếp cho bộ phận. 345

### 50. Mirror Assembly – soi gương bộ phận lắp ráp. 386

### 51. Reflect Component – Phản chiếu bộ phận. 399

Chương 8: Bài tập lớn và kiểm tra lý thuyết 405

### 52. Ôn tập: Bài tập về bộ phận lắp ráp. 406

### 53. Ôn tập: Kiểm tra về lắp ráp. 411

Brand

Micad

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “NX12 Assembly”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Bản đồ
Facebook Messenger
Gọi ngay
Chat ngay
error: Nội dung được bảo vệ bởi tác giả, Xin đừng Copy