NX12 Drafting – Làm Việc Với Bản Vẽ + File Bài Tập
Mục lục
chương 1: GIỚI THIỆU VỀ BẢN VẼ.. 4
### 1.1. Khái niệm Master Model 5
### 1.2. Drawing – bản vẽ. 8
### 1.3. Các thông tin chuyên biệt cho bản vẽ. 10
Chương 2: ĐIỀU HƯỚNG TRONG BẢN VẼ.. 14
### 2.1. Part Navigator trong trình ứng dụng Drafting. 15
### 2.2. Lệnh đơn chuột phải Part Part Navigator trong Drafting. 20
### 2.3. Drafting Preferences – tham số ưu tiên cho bản vẽ. 27
Chương 3: TẠO BẢN VẼ.. 33
### 3.1. Tạo một bản vẽ. 34
### 3.2. Thực hành lệnh Borders and Zones. 41
### 3.3. Nhập khẩu Border 52
### 3.4. Lệnh Populate Title Block. 59
### 3.5. Chỉnh sửa một bản vẽ. 65
### 3.6. Xuất bản vẽ. 71
Chương 4: Drawing Views – KHUNG NHÌN BẢN VẼ.. 74
### 4.1. Tổng quan về khung nhìn. 76
### 4.2. Base Views – khung nhìn cơ sở.. 80
### 4.3. Orient View Tool 91
### 4.4. Projected Views. 99
### 4.5. Bổ sung tập tin ngoại vào bản vẽ. 110
### 4.6. Detail Views – khung nhìn chi tiết 116
### 4.7. Chèn hình ảnh. 131
Chương 5: Xử lý khung nhìn bản vẽ. 136
### 5.1. Chỉnh sửa khung nhìn. 137
### 5.2. Di chuyển và sao chép khung nhìn. 149
### 5.3. Hiển thị Layer trong khung nhìn. 159
### 5.4. Dán nhãn cho khung nhìn. 164
### 5.5. Thực hành thêm nhãn cho khung nhìn. 170
### 5.6. In bản vẽ bằng máy vẽ Plotter 180
### 5.7. Thực hành hiển thị khung nhìn. 187_Toc57113757
Chương 6: KHUNG NHÌN MẶT CẮT. 193
### 6.1. Bổ sung Section View (khung nhìn mặt cắt) 194
### 6.2. Khung nhìn được cắt một nửa. 203
### 6.3. Bổ sung mặt cắt xoay. 208
### 6.4. Chỉnh sửa khung nhìn mặt cắt 214
### 6.5. Section Line – đường cắt 218
### 6.6. Đường cắt và nhãn cho mặt cắt 223
### 6.7. Tham số cho hiển thị đường cắt 227
### 6.8. Thực hành với Section View Tool 229
Chương 7: chỉnh sửa khung nhìn bản vẽ. 239
### 7.1. View Break – khung nhìn rút ngắn. 240
### 7.2. Định nghĩa đường biên của khung nhìn. 254
### 7.3. lệnh View Dependent Edit 273
### 7.4. Thực hành chỉnh sửa phụ thuộc khung nhìn. 283
### 7.5. Crosshatch và Area Fill 287
### 7.6. Tạo Crosshatch và Area Fill 289
Chương 8: ĐO KÍCH THƯỚC.. 301
### 8.1. Các loại kích thước. 302
### 8.3. Thiết lập cho kích thước trong tương tác. 315
Chương 9: ORDINATE DIMENSIONS – NHÓM KÍCH THƯỚC CHUNG ĐIỂM GỐC.. 323
### 9.1. Thuật ngữ Ordinate. 323
### 9.2. Tạo Ordinate Dimensions. 323
### 9.2. Tạo Ordinate Dimensions. 326
Chương 10: ANNOTATION – CHÚ GIẢI CHO BẢN VẼ.. 348
### 10.1. Tạo chú giải 349
### 10.2. Tạo ghi chú có đầu dẫn. 364
### 10.3. Văn bản đi kèm.. 374
### 10.4. Thực hành tạo văn bản đi kèm kích thước. 376
Chương 11: SYMBOLS – BIỂU TƯỢNG.. 382
### 11.1. Biểu tượng cho tiện ích. 383
### 11.2. Tạo Centerlines và Center Marks. 386
### 11.3. Chỉnh sửa biểu tượng. 402
### 11.4. Thực hành tạo chú giải dạng Balloons. 405
### 11.5. Bài tập: Chú giải và biểu tượng. 415
### 11.6. Datum Feature Symbol – biểu tượng thành phần tham chiếu. 417
### 11.7. Feature Control Frame. 421
Chương 12: ÔN TẬP VỀ BẢN VẼ.. 431
### 12.1. Bài tập: Bản vẽ cho Shaft Mount 431
### 12.2. Kiểm tra về bản vẽ. 442
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.